JAN SHOP
08-02-2018 02:59 pm
Lên hàng mới liên tục để kịp cho ae mua sắm tết ! Hàng xịn & đẹp mà SALE nữa thì ae đừng bỏ qua nhé GAP Slim-Fit indigo jeans
Automotive
Đồng hồ đo tốc độ xe đạp không dây CATEYE Strada Wireless Slim CC-RD310W - Màu Trắng
Đồng hồ đo tốc độ xe đạp không dây CATEYE Strada Wireless Slim CC-RD310W - Màu Trắng
- Thương hiệu: CATEYE
- Model: CC-RD310W
  - Xuất xứ : Nhật Bản
  - Hàng chính hãng CATEYE bảo hành 12 tháng lỗi kỹ thuật
- Giá: 900.000đ
- CateyeStrada Slim của Cateye cung cấp tất cả các tính năng tuyệt vời giống như máy tính Strada Wireless - trong một thiết kế mỏng hơn, nhẹ hơn kết hợp với màn hình và màn hình lớn hơn! Mỏng hơn 35% và nhẹ hơn với màn hình lớn hơn 35%. Cảm biến mỏng hầu như biến mất bên trong ngã ba. Được thiết kế đặc biệt để sử dụng xe đạp đường.
- Thông số kỹ thuật:
+ Current speed (Tốc độ hiện tại) : 0,05 (4,0) ~ 105,9km / h
+ Total distance (Tổng quảng đường) : 0,0 ~ 9999,9 / 10000-99999km
+ Trip distance 1 (Quảng đường đi được) : 0.00~999.99km
+ Trip distance 2 (Quảng đường đi được) : 0.00~999.99/1000.0km~9999.9km
+ Elapsed time (Thời gian bấm giờ) : 0:00'00"~99:59'59"
+ Average speed (Tốc độ trung bình) : 0,0 ~ 105,9km/h
+ Maximum speed (Tốc độ tối đa) : 0.0(4.0)~105.9km/h
+ Wireless transmission (Tín hiệu Wireless) : Speed [Cảm biến Analog]
+ Clock (Đồng hồ báo giờ) : 0:00'~23:59' [1:00'~12:59']
+ Pace arrow : Có
+ Auto power saving (Tiết kiệm năng lượng tự động) : Có
+ Auto mode (Chế độ tự động) : Có
+ Dual tire size : Có
+ Tire size (Vòng bánh): 100mm ~ 3999mm (mặc định: Một 2096mm / B 2096mm)
+ Pin đồng hồ: 1 x CR1616, pin cảm biến: 1 x CR2032
+ Battery life (Thời lương pin) : Computer:approx 1 year (1hr use per day)
Sensor:approx 10,000 km [6,250 miles] in total distance
+ Kích thước 47.0 X32.0 X12.5mm
+ Trọng lượng 12 gram
#đồnghồkhôngdây #đồnghồxeđạp #đồnghồxeđạpkhôngdây #đồnghồđotốcđộxeđạp #đồnghồxeđạpCateye

------
CHÚNG TÔI CAM KẾT
1. Bán hàng chính hãng - Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
2. Bảo dưỡng ch
Đồng hồ đo tốc độ xe đạp không dây CATEYE Strada Wireless Slim CC-RD310W - Màu T
Toys
Mô hình khủng long Polacanthus Nhựa đặc chắc tay
Pterodactylus (từ tiếng Hy Lạp pterodáktylos ( πτεροδάκτυλος ) có nghĩa là 'ngón tay có cánh' [2] ) là một tuyệt chủng chi của thằn lằn bay , mà các thành viên thường được gọi là pterodactyls ( / ˌ t ɛr ə d æ k t ɪ l z / ). Nó được cho là chỉ chứa một loài duy nhất, Pterodactylus antiquus , là loài pterosaur đầu tiên được đặt tên và xác định là loài bò sát bay.

Hóa thạch còn lại của Pterodactylus chủ yếu được tìm thấy trong đá vôi Solnhofen của Bavaria , Đức , có niên đại từ cuối kỷ Jura (giai đoạn đầu Tithonian ), khoảng 150,8 đến 148,5 triệu năm trước. Những phần còn lại của Pterodactylus dự kiến ​​đã được xác định từ những nơi khác ở châu Âu , cũng như ở châu Phi . [3]

Pterodactylus là một loài động vật ăn thịt nói chung có thể ăn nhiều loại động vật không xương sống và động vật có xương sống. Giống như tất cả các loài pterosaurs, Pterodactylus có đôi cánh được tạo thành bởi một lớp da và màng cơ kéo dài từ ngón tay thứ tư dài đến các chi sau của nó. Nó được nâng đỡ bên trong bởi các sợi collagen và bên ngoài bởi các gờ sừng . Pterodactylus là một loài khủng long nhỏ so với các chi nổi tiếng khác như Pteranodon và Quetzalcoatlus , và nó cũng sống sớm hơn, trong kỷ Jura muộn, trong khi cả Pteranodon và Quetzalcoatlus sống trong kỷ Phấn trắng muộn. Pterodactylus sống cùng với các loài pterosaurs nhỏ khác như Rhamphorhynchus nổi tiếng , cũng như các chi khác như Scaphognathus , Anurognathus và Ctenochasma . Pterodactylus được phân loại là thành viên phân nhánh sớm của dòng ctenochasmatid , trong chi pterosaur Pterodactyloidea
kick thước 19x14x8 cm
Chất liệu nhựa đặc nặng tay, màu sắc bắt mắt sơn thủ công chi tiết tỷ mỷ
màu và kick thước đều làm thủ công nên có thể sai lệch không đáng kể
Địa chỉ: 253 Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
SDT liên hệ: 0936 821 514 - 0936 821 504
FreeShip nội thành Hải Phòng.
Chuyên cung cấp đồ chơi trẻ em. Rẻ - Đẹp - An Toàn - Chất Lượng
Mô hình khủng long Polacanthus Nhựa đặc chắc tay Pterodactylus (từ tiếng Hy Lạp